Trong bài 10: “Tôi đổi tiền nhân dân tệ” của giáo trình Hán ngữ quyển 1 trong bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển , chúng ta được làm quen với những biểu đạt giao tiếp cơ bản trong tình huống thực tiễn tại quầy đổi tiền. Qua đó, học viên không chỉ được tiếp cận với các từ vựng về tiền tệ, số liệu và các câu hỏi thông dụng khi giao dịch, mà còn được rèn luyện khả năng phản xạ ngôn ngữ khi ứng xử trong cuộc sống hàng ngày.
← Xem lại: Bài 9 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ
→ Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản cũ tại đây
Từ vựng
- 🔊 下午 xiàwǔ buổi chiều
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 下午好!
- Xiàwǔ hǎo!
- Chào buổi chiều!
🔊 下午,你去哪儿?(下午,你去哪兒?)
- Xiàwǔ, nǐ qù nǎ’r?
- Buổi chiều, bạn đi đâu vậy?
🔊 下午,我去银行。(下午,我去銀行)
- Xiàwǔ, wǒ qù yínháng.
- Buổi chiều, tớ đi ngân hàng.
2️⃣ 上午 shàngwǔ buổi sáng
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 上午好!
- Shàngwǔ hǎo!
- Chào buổi sáng!
🔊 上午,你吃什么?(上午,你吃什麼?)
- Shàngwǔ, nǐ chī shénme?
- Buổi sáng, bạn ăn gì?
🔊 上午,你去哪儿?(上午,你去哪兒?)
- Shàngwǔ, nǐ qù nǎr?
- Buổi sáng, bạn đi đâu? Buổi sáng, bạn đi đâu?
🔊 上午,我去学校。(上午,我去學校)
- Shàngwǔ, wǒ qù xuéxiào.
- Buổi sáng tớ đi đến trường học.
3️⃣ 图书馆 (圖書館) túshū guǎn thư viện
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 图书馆很大。(圖書館很大)
- Túshū guǎn hěn dà.
- Thư viện rất to.
🔊 你去图书馆吗?(你去圖書館嗎)
- Nǐ qù túshū guǎn ma?
- Bạn đi đến thư viện không?
🔊 图书馆不太大。(圖書館不太大)
- Túshū guǎn bù tài dà.
- Thư viện không to lắm.
🔊 图书馆很小。(圖書館很小)
- Túshū guǎn hěn xiǎo.
- Thư viện rất nhỏ.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp nội dung Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ